Thứ Hai, 29 tháng 6, 2015

Trung tâm tiếng Nhật SOFL chia sẻ những mẫu câu tiếng Nhật về giao tiếp thông dụng trong đời sống phong phú hằng ngày ở Nhật Bản, đặc biệt phù hợp cho các bạn có mong muốn học tiếng Nhật cấp tốc.
những mẫu câu tiếng Nhật về giao tiếp thông dụng trong đời sống phong phú hằng ngày ở Nhật Bản
những mẫu câu tiếng Nhật về giao tiếp thông dụng trong đời sống phong phú hằng ngày ở Nhật Bản
 
Trong chương trình sơ cấp, các bạn học viên sẽ được lần lượt làm quen với các mẫu câu  để thực hành giao tiếp cơ bản. Các mẫu câu này được áp dụng trong đời sống sinh hoạt hằng ngày của người Nhật, do đó nó chứa đựng thông tin phong phú, không chỉ giới hạn trong bài học. Các mẫu câu bạn thường được học là mẫu câu đàm thoại giao tiếp. Hãy cùng trung tâm tiếng Nhật SOFL tìm hiểu nhé:
 
** Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản

 

 
1, Mẫu câu chào hỏi cơ bản:
 
おはようございます ohayogozaimasu : chào buổi sáng 
 
こんにちは –konnichiwa : xin chào, chào buổi chiều
 
こんばんは – konbanwa : chào buổi tối
 
おやすみなさい-oyasuminasai : chúc ngủ ngon
 
さようなら-sayounara : chào tạm biệt
 
ありがとう ございます arigatou gozaimasu : xin cảm ơn
 
すみません-sumimasen : xin lỗi…
 
おねがいします-onegaishimasu : xin vui lòng
 
2, Mẫu câu thường sử dụng trong lớp học
 
はじめましょう hajimemashou : Chúng ta bắt đầu nà
 
おわりましょう owarimashou :Kết thúc nào
 
やすみましょう yasumimashou :Nghỉ giải lao nà
 
わかりますか wakarimasuka :Các bạn có hiểu không ?
 
なまえ namae: Tên
 
しけん、しゅくだい shiken, shukudai : Kiểm tra, bài tập về nhà
 
しつもん、こたえ、れい shitsumon, kotae, rei: Câu hỏi, trả lời

 



 
 
3, Mẫu câu giao tiếp hằng ngày:
 
なか かわった ことあった?(Naka kawatta kotoatta?) : Có chuyện gì vậy?
 
げんき だた?(Genki data?) Dạo này ra sao rồi
 
げんき?(Genki?) Bạn có khỏe không?
 
どう してて?(Dō shiteta?) Dạo này mọi việc thế nào?
 
なに やってた の?(Nani yatteta no?) Dạo này bạn đang làm gì ?
 
ひさしぶり ね。(Hisashiburi ne.) (Nữ) Lâu quá rồi mới lại gặp lại.
ひさしぶり だね。(Hisashiburi dane.) (Nam)
 
べつ に なに も。(Betsu ni nani mo) Không có gì mới 
 
あんまり。(Anmari) Khỏe thôi
 
ひとり に して!(Hitori ni shite!) Để tôi yên! 
ほっといて!(Hottoite!)
 
4, Một số mẫu câu đi kèm trong đối thoại
 
- Thật không? 
ほん と?(Hon to?)
ほんと に?(Honto ni?)
まじ で?(Maji de?)
まじ?(Maji?)
うそ?(Uso?)
うそ だ?(Uso da?)
 
- Vậy hả? 
そう なの?(Sō nano?)
そう?(Sō?)
 
- Đúng vậy chứ? 
そう なの?(Sō nano?)
 
- Tại sao? 
なんで?(Nande?)
 
- Ý bạn là gì?
どう いう いみ?(Dō iu imi?)
 
- Cái gì? (What?)
なに?(Nani?)
え?(E?)
 
- Bạn nói nghiêm túc đấy chứ? 
ほんき?(Honki?)
 
- Đúng rồi! 
そう だね!(Sō dane!) (+)
まねえ!(Manē!)


 
Thông tin được cung cấp bởi

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng -  Hà Nội

Cơ sở 2: 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
 
Cơ sở 3: 54 Ngụy Như Kon Tum - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
 
Tel: 0462 927 213 - Hotline: 0917 86 12 88 - 0962 461 288

Email: trungtamtienghansofl@gmail.com

 
 
 
 
Tác giả bài viết: Trung tâm tiếng Nhật SOFL


Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Pellentesque volutpat volutpat nibh nec posuere. Donec auctor arcut pretium consequat. Contact me 123@abc.com

0 nhận xét:

Đăng nhận xét